Có 1 kết quả:
高標 cao tiêu
Từ điển trích dẫn
1. Dựng cây nêu để ghi nhớ, chỗ cao nhất gọi là “tiêu” 標.
2. Cành cao, cây cao.
3. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót.
4. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: “phong phạm cao tiêu” 風範高標.
5. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy.
6. Tỉ dụ trình độ cao xa.
2. Cành cao, cây cao.
3. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót.
4. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: “phong phạm cao tiêu” 風範高標.
5. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy.
6. Tỉ dụ trình độ cao xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái niêu cao. Chỉ sự vượt khỏi bậc tầm thường.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0